Đường kính chỉ 0,63 ” thích hợp để theo dõi mức độ trong giếng và lỗ khoan.
Đối tượng đo | Chất lỏng tương thích |
Chất liệu vỏ | Thân và mũi: 316 SS; cáp : Polyether polyurethane hoặc ETFE; Seals: Fluoroelastomer; nhãn: Polyolefin. |
Sai số | ±0.25% hoặc ±0.10% FS. 4.3 - 4.9 psi (10 - 11.54" w.c.) dãi điều chỉnh là ±0.30% sai số |
Giới hạn nhiệt độ | -4 - 176°F (-20 - 80°C). |
Giới hạn nhiệt độ bù | 0.25%: (0 to 70°C); 0.10%: (0 to 60°C). |
Tác động của nhiệt độ | 0.25%: ±0.45% sai số; 0.10%: ±0.30% sai số. |
Tác động của áp suất | 2x sai số. |
Nguồn điện yêu cầu | Tín hiệu dòng: 10 - 33 VDC; Tín hiệu điện áp: 8 - 33 VDC; 5 mA max (không tải). |
Tín hiệu đầu ra | 4 - 20 mA DC 2-wire hoặc 0 - 5V* (tùy vào mẫu). |
Thời gian phản hồi | < 50 ms. |
Điện trở trong | 1000Ω @ 30 VDC (tín hiệu dòng). |
Điện trở tín hiệu điện áp không phụ thuộc | 10Ω + 4.4Ω / 100' cáp (tín hiệu áp). |
Cách nối dây điện | Cáp chui pigtail. |
Cách gắn thiết bị | Đặt dưới mức quan sát |
Bảo vệ điện | Chống sét và dâng EN61000-4-5, Class 5. |
Khối lượng | Thân: 0.235 lb (0.107 kg); Cáp: 0.037 lb (0.009 kg) mỗi foot. |
Địa chỉ: Trụ sở chính : 729 đường Ba Tháng Hai, Quận 10, TP Hồ Chí Minh
Điện thoại (+84) 903 999 357
Email: info@bkic.vn
Website: https://bkic.vn
Địa chỉ: VP HN : Số 35, Ngõ 45 Trần Thái Tông, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại (+84) 915 141 176
Email: info@bkic.vn
Website: https://bkic.vn