(+84) 903 999 357Bộ SERIES V4 Flotect Flow Switches rất tiện lợi, chắc chắn với khả năng bảo vệ tự động thiết bị và hệ thống đường ống nước chống lại hư hại từ việc giảm hoặc mất lưu lượng dòng chảy.
| Môi chất: | Gases or liquids compatible with wetted materials. |
| Chất liệu: | Vane: 316 SS; Body: Brass or 316 SS standard; Magnet Keeper: 430 SS standard, 316 SS optional; Options: Other materials also available, consult factory (e.g. PVC, Hastelloy, Nickel, Monel, Titanium). |
| Giới hạn nhiệt độ: | -4 to 275°F (-20 to 135°C) standard, MT high temperature option 400°F (205°C) [MT option not UL, CSA, ATEX or IECEx] ATEX and IECEx options, ambient temperature -4 to 163°F (-20 to 73°C); Process temperature -4 to 163°F (-20 to 73°C). |
| Giới hạn áp suất: | Brass body 1000 psig (69 bar), 316 SS body 2000 psig (138 bar), optional 5000 psig (345 bar) available with 316 SS body and SPDT switch only. |
| Tiêu chuẩn bảo vệ: | Weatherproof and Explosion-proof. **Listed with UL and CSA for Class I, Groups C and D; Class II, Groups E, F, and G. ATEX CE 0344 EX II 2 G Ex d IIB T6 Gb -20°C≤Tamb≤73°C. -20°C≤Process Temp≤73°C. EC-Type Certificate No.: KEMA 03 ATEX 2383. ATEX Standards: EN60079-0: 2009; EN60079-1: 2007. IECEx Certified: For Ex d IIB T6 Gb - 20°C≤Tamb≤73°C. -20°C≤Process Temp≤73°C. IECEx Certificate of Conformity: IECEx DEK 11.0071. IECEx Standards: IEC 60079-0: 2007; IEC 60079-1: 2007. Zone I. Also FM approved. |
| Loại công tắc: | SPDT snap switch standard, DPDT snap switch optional. |
| Thông số điện: | UL, FM, ATEX and IECEx models 10 A @ 125/250 VAC. CSA models: 5 A @ 125/250 VAC; 5 A res., 3 A ind. @ 30 VDC . MV option: 1 A @125 VAC; 1 A res., .5 A ind. @ 30 VDC. MT option: 5 A @ 125/250 VAC. [MT and MV option not UL, CSA, FM or ATEX or IECEx]. |
| Đấu dây: | UL and CSA models: 16 AWG, 6" (152 mm) long. ATEX and IECEx unit: Terminal block. |
| Ống điện: | 3/4" female NPT. |
| Đầu kết nối vào hệ thống: | SPDT snap switch standard, DPDT snap switch optional. |
| Hướng lắp đặt: | 1-1/2" male NPT. |
| Set Point: | Within 5° of vertical for proper operation. Units for horizontal installation (vertical pipe with up flow) available. |
| Khối lượng: | 4 lb 8 oz (1.9 kg). |
| Hợp chuẩn: | CE, ATEX, CSA,FM, IECEx, UL** |
Đăng bởi Tuấn
UFM2 Compact Ultrasonic Flowmeters là các lưu lượng kế siêu âm gắn ngoài, tiết kiệm chi phí. UFM2 sử dụng phương pháp đo chênh lệch thời gian truyền để đo lưu lượng trong ống và có thể đo tốc độ cũng như lưu lượng trong các ống có đường kính ngoài từ 3/4 đến 7" (25 đến 180 mm). Mẫu này có đầu ra xung thể tích và đầu ra lưu lượng 4-20 mA. Lưu lượng kế siêu âm: Series UFM2 DWYER Xem thêm
Lưu lượng kế Rate-Master Series RM là một dòng lưu lượng kế đa dụng, có thể đọc chính xác trục tiếp giá trị; tương thích cho cả ứng dụng chất khí và chất lỏng. Series này gồm có các thang đo 2" (51 mm), 5" (127 mm) và 10" (254 mm) có thể gắn các van đo chính xác chìm hoặc nổi trên bề mặt. Lưu lượng kế Rate-Master: Series RM DWYER Xem thêm
The SERIES TTM Electronic Totalizing Meter đo được các số liệu tổng hợp và tích lũy trong các hệ thống truyền tải chất lỏng bằng Nylon hoặc bằng nhôm đối với nước hoặc nhiêu liệu. Đồng hồ đo được thiết kế phù hợp với bất kỳ máy bơm, áp suất trong phạm vi từ 3 đến 30 GPM. Bộ đo lưu lượng tổng điện tử: Series TTM DWYER Xem thêm
Lập trình, ghi dữ liệu, phân tích, và kiểm soát lưu lượng của nhiều loại khí bằng Series DMF Digital Mass Flow Controller. Bộ điều khiển được thiết kế kết hợp ống cảm biến thẳng với bộ hạn chế lưu lượng để đảm bảo chế độ chảy tầng nhằm cho kết quả chính xác và nhất quán. Bộ điều khiển lưu lượng kỹ thuật số: Series DMF DWYER Xem thêm Địa chỉ: 729 đường Ba Tháng Hai, Phường Diên Hồng, TP Hồ Chí Minh
Email: info@bkic.vn
Website: https://bkic.vn
Địa chỉ: Số 4 Đường 59, Phường Bình Trưng, TP Hồ Chí Minh
Điện thoại (+84) 903 999 357
Email: info@bkic.vn
Website: https://bkic.vn
Địa chỉ: Số 35, Ngõ 45 Trần Thái Tông, Phường Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại (+84) 915 141 176
Email: info@bkic.vn
Website: https://bkic.vn
