Bộ đo BTU: Series IEFB DWYER

Tùy chỉnh theo ống dẫn , kết nối BACnet/Modbus

Ứng dụng

  • Hiển thị hiệu suất làm việc của hệ thống chiller
  • Hiệu suất lò hơi công nghiệp
  • Hiển thị tiết kiệm điện năng tiêu thụ
  • Tối ưu hóa hiệu suất năng lượng nhiệt
  • Đo nhiệt năng khu thương mại hoặc khu dân cư
  • Giám sát hệ thổng sưởi và làm lạnh
 
IEFB Catalog IEFB IOM (+84) 903 999 357

Thiết bị đo nhiệt độ chất lỏng và vận tốc dòng chảy có độ chính xác cao và tùy chỉnh kích thước và chất liệu ống dẫn

Chi tiết Lên đầu

Thông số kỹ thuật

Đối tượng đoChất lỏng sạch hoặc bẩn không dính , không dẫn điện
Dãi đo0 đến 20 ft/s (0 đến 6 m/s).
Chất liệuThân và khớp: 316 SS; Điện cực: thép không gỉ 316; Nắp : Polymer/polystyrene; Vòng O-ring: Silicone; Đầu đo nhiệt : thép không gỉ 304
Độ chính xácHigh Accuracy Units: Class 2 for 2 to 20 ft/s (0.6 to 6 m/s)**; Standard Accuracy Units: Class 3 for 6.5 to 20 ft/s (2 to 6 m/s)**
Sai số dòng chảyMẫu có độ chính xác cao: ±0.5% sai số, ±1% sai số từ 2-20 ft/s (0.6-6 m/s) ±0.02 ft/s (±0.006 m/s) tại < 2 ft/s (0.6 m/s); Mẫu cơ bản: ±1% sai số
Sai số nhiệt độ
Môi trường xung quanh: -20 - 160°F (-29 - 71°C); LCD : 4 - 158°F (-20 - 70°C);
Vận hành : 15 - 250°F (-9 - 121°C);
Bảo quản: -40 - 185°F (-40 - 85°C).
Kết nối đầu đoDòng chảy: 1˝ NPT hoặc BSPT ; Nhiệt độ: (2) 1/2˝ NPT hoặc BSPT thanh nhiệt trở ( cùng với dụng cụ kết nối với van bi )
Giới hạn áp suất400 psi (27.6 bar) @ 100°F (37.8°C)
Độ giảm áp< 0.1 psi tại 12 ft/s trong 4˝ (<0.01 bar tại 3.7 m/s trong 100 mm) và ống dẫn lớn hơn.
Tín hiệu đầu ra(1) Analog: 4-20 mA, 0-5 V, 0-10 V hoặc 2-10 V (điều chỉnh bằng màn hình); (1) Xung/tần số: 0-15 V đỉnh xung, 0 - 500 Hz hoặc tùy chỉnh xung (điều chỉnh bằng màn hình)
(2) Báo hiệu: Ống dẫn cạn hoặc dòng chảy đạt mức tối đa/tối thiểu và báo hiệu dòng chảy ngược chiều .
Điện áp nguồn 12-42 VDC, .25 A @ 24 VDC; 12-36 VAC
Kết nối điện ápNối dây trực tiếp vào domino, (2) lựa chọn theo mẫu 1/2˝ kết nối ống dẫn NPT cái, (2) ốc PG 16 hoặc ốc (2) PG 16 với dây cáp 9 lõi 10 ft (3 m) 22 AWG , cáp có thể dài đến 200 ft (61 m) tùy chọn.
Màn hình hiển thị (tùy chọn)Màn hình LCD 2 x 2˝ (50 x 50 mm) có đèn nền
Chất liệu bọc bảo vệNhôm sơn tĩnh điện
Bảo vệNEMA 6P (IP68) (loại không màn hình); NEMA 4X (IP66) (loại có màn hình)
Đạt chuẩnBTL
     

Tính năng

  • Linh hoạt, có thể tùy chỉnh theo ống dẫn và nhiều thông số khác bằng màn hình LCD A-IEF-DSP (không theo cảm biến) , những thông số điều chỉnh được bao gồm : kích thước , chất liệu ống dẩn , loại chất lỏng , tín hiệu đầu ra , xung và tần số , báo hiệu , giao tiếp .
  • Độ chính xác và độ bền cao có thể chịu đựng được sự thay đổi đột ngột của nhiệt độ .
  • Cài đặt và điều chỉnh đơn giản và nhanh chống
  • Bộ màn hình điều chỉnh A-IEF-KIT có kèm theo đồng hồ đo độ dày và thước dây để đảm bao độ chính xác khi cài đặt .
  • Thiết bị đo hoàn toàn sử dụng sóng điện từ để đo đạt , góp phần tăng độ bền cho cảm biến và giảm số lần bảo trì .
  • Phụ kiện tách van giúp dễ dàng lắp đặt và tháo bỏ mà không cần phải ngắt điện hệ thống
       

Đăng bởi Lâm

Sản phẩm liên quan Lên đầu

CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ BÁCH KHOA QUỐC TẾ
Mã số thuế: 0315622205

Địa chỉ: Trụ sở chính : 729 đường Ba Tháng Hai, Quận 10, TP Hồ Chí Minh

Điện thoại (+84) 903 999 357

Email: info@bkic.vn

Website: https://bkic.vn

Địa chỉ: VP HN : Số 35, Ngõ 45 Trần Thái Tông, Quận Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại (+84) 915 141 176

Email: info@bkic.vn

Website: https://bkic.vn

Khách hàng