(+84) 903 999 357Cảm biến chênh áp MSX Magnesense® lấy cảm hứng từ dòng cảm biến chênh áp MS2 Magnesense® II kèm với những cải tiến về tính ổn định và tính linh hoạt để thích hợp hơn trong những ứng dụng điều khiển tòa nhà
| Đối tượng đo : | Không khí và khí gas không cháy nổ |
| Chất liệu vỏ : | Liên hệ nhà máy |
| Sai số: | ±1% . |
| Tính ổn định : | ±1% /năm. |
| Nhiệt độ giới hạn : | -4 đến 158°F (-20 đến 70°C). |
| Áp suất giới hạn : | Khoảng 0 và 1: 3.6 psi khi vận hành, 6 psi tối đa; khoảng 2 và 3: 6 psi khi vận hành, 6 psi tối đa. |
| Nguồn điện yêu cầu : | 10-36 VDC (2 dây), 17-36 VDC hoặc nguồn 21.6-33 VAC độc lập (3 dây). |
| Tín hiệu output : | 4-20 mA (2 dây); 0-10 V hoặc 0-5 V (3 dây). |
| Thời gian phản hồi | Tức thì (mặc định) hoặc 3 giây (tùy chỉnh). |
| Điều chỉnh cận dưới và dãy đo : | Bằng nút nhấn có sẵn trên thiết bị |
| Nội trở : | Tín hiệu dòng: 0-1250 Ω tối đa; Tín hiệu áp: nội trở nhỏ nhất 1 kΩ. |
| Dòng điện tiêu thụ : | 21 mA tối đa. |
| Kết nối điện : | Terminal 4 dây kiểu Châu Âu tương thích với dây 16-26 AWG |
| Lỗ luồng dây : | Lỗ 1/2˝ NPS. |
| Màn hình (tùy chọn) : | LCD 4 số. |
| Lỗ nối ống áp suất: | Ống cao su ID 1/8˝, 3/16˝, 1/4˝, 5 mm, và 6 mm. |
| Kháng nước và bụi: | NEMA 4X (IP66), UL 2043 (Plenum), UL94 V-0. |
| Hướng gắn cảm biến: | Hướng gắn cảm biến không ảnh hưởng trực tiếp đến cảm biến |
| Khối lượng : | 8.0 oz (230 g). |
| Đạt chuẩn: | CE. |
Địa chỉ: 729 đường Ba Tháng Hai, Phường Diên Hồng, TP Hồ Chí Minh
Email: info@bkic.vn
Website: https://bkic.vn
Địa chỉ: Số 4 Đường 59, Phường Bình Trưng, TP Hồ Chí Minh
Điện thoại (+84) 903 999 357
Email: info@bkic.vn
Website: https://bkic.vn
Địa chỉ: Số 35, Ngõ 45 Trần Thái Tông, Phường Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại (+84) 915 141 176
Email: info@bkic.vn
Website: https://bkic.vn
